BIỂU PHÍ DỊCH VỤ KẾ TOÁN TRỌN GÓI HÀNG THÁNG

PHÍ DỊCH VỤ  KẾ TOÁN - KHAI THUẾ HÀNG THÁNG
(Áp dụng cho công ty mới thành lập, quy mô nhỏ, phát sinh ít, vốn Việt Nam)
-------------------------

 I- CÔNG VIỆC KẾ TOÁN PHÍA NAM THỰC HIỆN

#1. THỦ TỤC THUẾ

   1.1.  Khai thuế ban đầu cho công ty mới thành lập;
   1.2.  Khai thuế, lệ phí môn bài hàng năm;
   1.3.  Đăng ký Mã số thuế TNCN cho nhân viên mới, đăng ký giảm trừ gia cảnh;
   1.4.  Lập các báo cáo thuế gửi cho cơ quan thuế hàng tháng theo quy định;
   1.5.  Lập các báo cáo thuế gửi cho cơ quan thuế hàng quý theo quy định;
   1.6.  Khai thuế TNDN tạm tính  theo Quý theo quy định;
   1.7.  Lập báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) năm;
   1.8.  Lập báo cáo quyết toán thuế thu nhập cá nhận (TNCN) năm;
   1.9.  Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn theo quy định;
   1.10. Báo cáo tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước;
   1.11. Thông báo cho doanh nghiệp số tiền thuế phải nộp khi có phát sinh.

#2. SỔ SÁCH KẾ TOÁN

   2.1.  Soát xét các chứng từ đầu vào, đầu ra cho phù hợp với quy định của pháp luật;
   2.2.  Phân loại, sắp xếp, đóng chứng từ kế toán;
   2.3.  Thực hiện hạch toán và ghi sổ kế toán trên phầm mềm kế toán;
   2.4.  Lập báo cáo nhập, xuất, tồn hàng tháng;
   2.5.  Tính khấu hao tài sản cố định, phân bổ công cụ dụng cụ;
   2.6.  Lập và in các lọai sổ sách kế toán theo quy định;
   2.7.  Lập báo cáo tài chính;
   2.8.  Xác định kết quả kinh doanh;
   2.9.  Đứng tên nhân viên làm kế toán;

#3. TƯ  VẤN, GIẢI TRÌNH THUẾ

   3.1. Tư vấn kế toán, thuế và hóa đơn chứng từ cho quý doanh nghiệp trong nội dung và phạm vi công việc thực hiện.
   3.2. Làm việc với công ty kiểm toán (nếu có).
   3.3. Làm việc và giải trình với cơ quan thuế trong phạm vi công việc đã thực hiện.

#4. LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO

   4.1. Báo cáo thống kê.
   4.2. Báo cáo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.

#5. NHẬN CHỨNG TỪ VÀ NỘP BÁO CÁO

  5.1.  Nhận chứng từ từ khách hàng.
  5.2.  Nộp báo cáo thuế cho cơ quan thuế.

II- PHÍ DỊCH VỤ THAM KHẢO

Phí dịch vụ có thể được tính theo số lượng chứng từ phát sinh như sau:
STT
SỐ LƯỢNG CHỨNG TỪ/tháng
PHÍ/THÁNG
I
NGÀNH DỊCH VỤ
PHÍ/THÁNG
1
Không quá 10 chứng từ/tháng
500.000 đồng/tháng
2
Từ 11 đến 20 chứng từ/tháng
800.000 đồng/tháng
3
Từ 21 đến 30 chứng từ/tháng
1.000.000 đồng/tháng
4
Từ 31 đến 50 chứng từ/tháng
1.500.000 đồng/tháng
5
Từ 51 đến 70 chứng từ/tháng
2.000.000 đồng/tháng
6
Từ 71 đến 100 chứng từ/tháng
2.500.000 đồng/tháng
7
Từ 101 đến 150 chứng từ/tháng
3.500.000 đồng/tháng
8
Từ 151 đến 200 chứng từ/tháng
4.500.000 đồng/tháng
9
Trên 200 chứng từ/tháng
5.500.000 đồng/tháng
II
NGÀNH THƯƠNG MẠI
PHÍ/THÁNG
1
Không quá 10 chứng từ/tháng
600.000 đồng/tháng
2
Từ 11 đến 20 chứng từ/tháng
1.000.000 đồng/tháng
3
Từ 21 đến 30 chứng từ
1.500.000 đồng/tháng
4
Từ 31 đến 50 chứng từ
2.000.000 đồng/tháng
5
Từ 51 đến 70 chứng từ
2.500.000 đồng/tháng
6
Từ 71 đến 100 chứng từ
3.000.000 đồng/tháng
7
Từ 101 đến 150 chứng từ/tháng
4.000.000 đồng/tháng
9
Từ 151 đến 200 chứng từ/tháng
5.000.000 đồng/tháng
10
Trên 200 chứng từ/tháng
6.000.000 đồng/tháng
III
NGÀNH XÂY DỰNG
PHÍ/THÁNG
1
Không quá 10 chứng từ/tháng
800.000 đồng/tháng
2
Từ 11 đến 20 chứng từ/tháng
1.500.000 đồng/tháng
3
Từ 21 đến 30 chứng từ/tháng
2.000.000 đồng/tháng
4
Từ 31 đến 50 chứng từ/tháng
2.500.000 đồng/tháng
5
Từ 51 đến 70 chứng từ/tháng
3.000.000 đồng/tháng
6
Từ 71 đến 100 chứng từ/tháng
3.500.000 đồng/tháng
7
Từ 101 đến 150 chứng từ/tháng
4.000.000 đồng/tháng
8
Từ 151 đến 200 chứng từ/tháng
5.000.000 đồng/tháng
9
Trên 200 chứng từ/tháng
6.500.000 đồng/tháng
IV
NGÀNH SẢN XUẤT
PHÍ/THÁNG
1
Không 10 chứng từ/tháng
1.500.000 đồng/tháng
2
Từ 11 đến 20 chứng từ/tháng
2.000.000 đồng/tháng
3
Từ 21 đến 30 chứng từ
2.500.000 đồng/tháng
4
Từ 31 đến 50 chứng từ
3.000.000 đồng/tháng
5
Từ 51 đến 70 chứng từ
3.500.000 đồng/tháng
6
Từ 71 đến 100 chứng từ
4.000.000 đồng/tháng
7
Từ 101 đến 150 chứng từ/tháng
4.500.000 đồng/tháng
8
Từ 151 đến 200 chứng từ/tháng
5.500.000 đồng/tháng
9
Trên 200 chứng từ/tháng
7.000.000 đồng/tháng
Ghi chú :
- Phí Báo cáo quyết toán thuế năm bằng phí dịch vụ kế toán của một tháng;
- Doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài, phí thỏa thuận riêng theo từng trường hợp cụ thể;
- Phí dịch vụ kế toán trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Chúng tôi xác định giá phí cho dịch vụ dựa trên quy mô hoạt động của doanh nghiệp, mức độ phức tạp và hiệu quả thực tế của công việc hoàn thành :
Do đó để có cơ sở báo giá, quý khách cung cấp các thông tin sau cho chúng tôi như sau:
1.    Mã số doanh nghiệp?
2.    Trụ sở chính tại?
3.    Ngành nghề kinh doanh chính (sản xuất/Thương mại/Dịch vụ)?
4.    Tên sản phẩm, Mặt  hàng chính?
5.    Doanh thu bình quân một năm?
6.    Doanh thu từ xuất khẩu/năm?
7.    Số lượng nhân viên?
8.    Số lượng nhân viên là người nước ngoài?
9.    Số lượng hóa đơn bình quân đầu ra/tháng?
10.  Số lượng hóa đơn bình quân đầu vào/tháng?
11.  Số lượng mặt hàng (đối với doanh nghiệp thương mại, sản xuất)?
12.  Công ty có vốn đầu tư nước ngoài không? Bao nhiêu %?
13.  Có bao nhiêu chi nhánh, địa điểm kinh doanh?
14.  Địa chỉ chi nhánh, địa điểm kinh doanh?
15.  Dịch vụ yêu cầu : Dịch vụ kế toán/ Kế toán toán trưởng/ Khai thuế/ Quyết toán thuế? Tiền lương/ Lao động và BHXH/ Khác …..?

Tham khảo chi tiết công việc thực hiện và phí dịch vụ kế toán trọn  gói (Xem chi tiết)

Để hiểu rõ hơn về dịch vụ và nhận được báo giá chi tiết,
Mời quý khách liên hệ với Công ty Kế toán Phía Nam:
--------------------------

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KẾ TOÁN PHÍA NAM

Địa chỉ: 212/11/27 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, TP.HCM
Hotline: 0937 784 242
Website: www.ketoangiare.net
Email: [email protected]
Fanpage: www.facebook.com/ketoangiare.net